Sông Cửu Long
Đồng bằng sông Cửu Long là phần cuối cùng của châu thổ, bao gồm địa phận 13 tỉnh thành là Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, thành phố Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau, có tổng diện tích tự nhiên khoảng...
Tà Lơn
Núi Tà Lơn, địa danh tiếng Việt này thuộc nước Kampuchea, Bokor, cách thành phố Kampot 10 cây số về phía Tây Nam, được coi là “Thánh địa của bậc tu hành”. Trong các thư tịch, kinh sách ghi chép Phật thầy Tây An Đoàn Minh Huyên, Huỳnh Phú Sổ, Bổn sư núi Tượng Ngô...
Tà Tây
Nịnh tà Tây tặc, chỉ những người Việt Nam a dua làm việc theo Pháp trở lại hại dân hạinước. Bọn giặc Tây Âu đến xâm chiếm nước ta, gọi là Tây tặc.“Bây giờ làm việc tà tây,Ngày sau chịu khốn tội rày điêu ngoa”.(Viếng Làng Mỹ Hội Đông)
Vô Vi
Vô Vi Vô vi là tư tưởng của triết gia Lão Tử trong Đạo giáo. Ông nói: "Vô vi nhi vô bất vi" (無為而無不為). Tạm dịch là: Không làm gì mà không gì là không làm. Hiểu một cách nôm na là, nếu bạn không làm gì mà thấy không việc gì thì không nên làm. Thiên nhiên trời...
Wu Wei 吴伟
无为(简体中文:无为;繁体中文:无为;拼音:wúwéi)翻译为“无为”或“毫不费力的行动”,是一个重要的古代中国概念。无为起源于春秋时期,最早出现在《诗经》中,成为儒家、中国治理和道教的中心思想。它通常指的是理想的政府国家,皇帝的行为,体现了个人和谐、自然自发性和自由放任的态度。无为表示一种特定的精神或精神状态,在儒家思想中,与既定的道德规范相一致。
Xiang Yu
Xiang Yu (c. 232 – c. January 202 BC),[1] born Xiang Ji, was a Chinese warlord who founded and led the short-lived kingdom-state of Western Chu during the interregnum period between the Qin and Han dynasties known as the Chu–Han Contention (206–202 BC). A nobleman of the former state of Chu, Xiang Yu rebelled against the Qin dynasty under the command of his uncle Xiang Liang, and was granted the title of "Duke of Lu" (魯公) by King Huai II of the restoring...