Ta Bả̀ (Cõi)

1. (Danh) “Sa-bà thế giới” 娑婆世界dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” 堪忍世界.

Từ điển Thiều Chửu ① Bà sa 婆娑dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật. ② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Từ điển Trần Văn Chánh 【娑婆】sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.

Sa-Ba World

(Saha) Chinese 娑婆 (Pinyin: Suōpó) Japanese 娑婆 (rōmaji: Shaba) Korean 사바 (RR: Saba) Tibetan མི་འཇེད་འཇིག་རྟེན་ Wylie: mi 'jed 'jig rten Vietnamese Sa bà.

Glossary of Buddhism: Sahā or more formally the Sahā world (Sanskrit: sahāloka or sahālokadhātu) in Mahāyāna Buddhism refers to the mundane world, essentially the sum of existence that is other than nirvana. It is the entirety of conditioned phenomena, also referred to as the trichiliocosm.

As a term, its usage is comparable to the Earth (pṛthivī) or as the place where all beings are subject to the cycle of rebirth and death (saṃsāra). It is the place where both good and evil manifest and intermingle and where beings must exercise patience and endurance (kṣānti). It is also described as the place where Śākyamuni Buddha teaches the Dharma. The Sahā world is divided into three distinct realms or worlds (traidhātuka or trailokya).

Its ruler is Mahābrahmā Sahāmpati.

|Open Wikipedia.com

unsplash